Chào mừng bạn đến với Dưỡng Xe !
Blog featured image

Bảng giá bảo dưỡng định kỳ Toyota Wigo chi tiết

Việc bảo dưỡng định kỳ cho xe ô tô là một yếu tố quan trọng giúp đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất hoạt động tối ưu của xe. Toyota Wigo, một trong những mẫu xe phổ thông được ưa chuộng tại Việt Nam, cũng không ngoại lệ. Để giúp người dùng có cái nhìn tổng quan và chuẩn bị tài chính tốt hơn, bài viết này sẽ cung cấp chi tiết bảng giá bảo dưỡng định kỳ cho Toyota Wigo từ 5.000 km đến 100.000 km. Bảng giá bao gồm các mốc nhỏ đến lớn, giúp bạn dễ dàng theo dõi và thực hiện các công việc bảo dưỡng cần thiết để giữ cho chiếc xe của mình luôn trong tình trạng tốt nhất. Hãy cùng khám phá chi tiết trong bài viết dưới đây.

Bảng Giá Bảo Dưỡng Định Kỳ Toyota Wigo

Mốc bảo dưỡng (km)Nội dung bảo dưỡngChi phí (VNĐ)
5.000 km- Thay dầu động cơ500.000 - 700.000
- Kiểm tra các bộ phận dưới gầm xe
- Kiểm tra và bổ sung nước làm mát, nước rửa kính
- Kiểm tra hệ thống phanh, đèn
- Vệ sinh lọc gió
- Kiểm tra lốp và bơm lốp
- Kiểm tra bình ắc quy
10.000 km- Bao gồm các công việc của mốc 5.000 km800.000 - 1.000.000
- Thay lọc dầu
- Kiểm tra và siết chặt các đai ốc
15.000 km- Bao gồm các công việc của mốc 5.000 km1.000.000 - 1.200.000
- Kiểm tra hệ thống treo
20.000 km- Bao gồm các công việc của mốc 10.000 km1.500.000 - 1.800.000
- Thay lọc gió
- Kiểm tra và vệ sinh bugi
- Thay dầu hộp số (nếu cần)
- Kiểm tra hệ thống treo và khung gầm
25.000 km- Bao gồm các công việc của mốc 15.000 km1.700.000 - 2.000.000
30.000 km- Bao gồm các công việc của mốc 20.000 km2.000.000 - 2.300.000
- Thay lọc nhiên liệu
- Kiểm tra và thay bugi (nếu cần)
35.000 km- Bao gồm các công việc của mốc 25.000 km2.200.000 - 2.500.000
40.000 km- Bao gồm các công việc của mốc 30.000 km2.500.000 - 2.800.000
- Thay dầu hộp số
- Kiểm tra và bảo dưỡng hệ thống làm mát
- Kiểm tra và thay dây đai cam (nếu cần)
45.000 km- Bao gồm các công việc của mốc 35.000 km2.700.000 - 3.000.000
50.000 km- Bao gồm các công việc của mốc 40.000 km3.000.000 - 3.300.000
55.000 km- Bao gồm các công việc của mốc 45.000 km3.200.000 - 3.500.000
60.000 km- Bao gồm các công việc của mốc 50.000 km3.500.000 - 3.800.000
- Thay dây đai dẫn động
- Kiểm tra và thay nước làm mát
65.000 km- Bao gồm các công việc của mốc 55.000 km3.700.000 - 4.000.000
70.000 km- Bao gồm các công việc của mốc 60.000 km4.000.000 - 4.300.000
75.000 km- Bao gồm các công việc của mốc 65.000 km4.200.000 - 4.500.000
80.000 km- Bao gồm các công việc của mốc 70.000 km4.500.000 - 4.800.000
- Thay lọc gió động cơ
85.000 km- Bao gồm các công việc của mốc 75.000 km4.700.000 - 5.000.000
90.000 km- Bao gồm các công việc của mốc 80.000 km5.000.000 - 5.300.000
95.000 km- Bao gồm các công việc của mốc 85.000 km5.200.000 - 5.500.000
100.000 km- Bao gồm các công việc của mốc 90.000 km5.500.000 - 5.800.000
- Thay bugi
- Kiểm tra và thay dầu phanh (nếu cần)

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ là ước tính và có thể thay đổi tùy theo đại lý và khu vực. Bạn nên liên hệ trực tiếp với đại lý Toyota để có thông tin chi tiết và chính xác nhất.

Messenger Icon